THÔNG BÁO CHIÊU SINH LỚP HUẤN LUYỆN
AN TOÀN VỆ SINH LAO
ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 44/2016/NĐ - CP
Căn cứ quyết định số 7418/QĐ-SLĐTBXH-ATLĐ về việc cấp chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động.
Căn cứ giấy chứng nhận số 46/2015/GCN của sở LĐTBXH xác nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện.
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
Công Ty CP Kiểm Định và Huấn Luyện An toàn Lao Động Sài Gòn tổ chức mở các lớp huấn luyện về kỹ thuật an toàn – vệ sinh lao động cho các đối tượng bắt buộc phải được huấn luyện an toàn lao động , vệ sinh lao động theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP.
NỘI DUNG HỌC ATLĐ-VSLĐ & CHI PHÍ CÁC KHÓA HỌC
- ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KHÓA HỌC AN TOÀN LAO ĐỘNG:
Nhóm 1: Người quản lý phụ trách công tác an toàn, vệ sinh lao động.
Nhóm 2: Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động..
Nhóm 3: Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công việc thuộc danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
Nhóm 4: Người lao động không thuộc các nhóm theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 5 Điều này, bao gồm cả người học nghề, tập nghề, thử việc để làm việc cho người sử dụng lao động.Nhóm 5: Người làm công tác y tế. (Theo Nghị Định 140/2018/NĐ-CP bổ sung sửa đổi NĐ 44/NĐ-CP hoặc theo TT 19/BYT)
Nhóm 6: An toàn, vệ sinh viên theo quy định tại điều luật 74 Luật an toàn, vệ sinh lao động.
- NỘI DUNG KHÓA HỌC HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG:
(Dựa trên điều 18, điều 19 và điều 20 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP.)
Thời gian huấn luyện an toàn lao động theo quy định cho nhóm 1 và 4 tối thiểu 16 giờ; nhóm 2 tối thiểu 48 giờ. Với nhóm 3, thời gian huấn luyện tối thiểu là 24 giờ. Đặc biệt, nghị định số 44 có quy định thời gian huấn luyện tối thiểu với nhóm 5 và 6 lần lượt là 16 giờ và 4 giờ.
- Huấn luyện nhóm 1
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm:
- Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở;
- Phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động;
- Kiến thức cơ bản về yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động;
- Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.
- Huấn luyện nhóm 2
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động:
- Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở;
- Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động;
- Phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động;
- Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh;
- Kiến thức cơ bản về yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động;
- Xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động hằng năm;
- Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp;
- Quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động;
- Sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động
- Công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động;
Nội dung huấn luyện chuyên ngành:
- Kiến thức tổng hợp về máy, thiết bị, vật tư, chất phát sinh yếu tố nguy hiểm, có hại;
- Quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.
3. Huấn luyện nhóm 3
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động:
Kiến thức cơ bản về yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc và phương pháp cải thiện điều kiện lao động;
- Chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên;
- Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân;
- Nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp;
Nội dung huấn luyện chuyên ngành:
- Kiến thức tổng hợp về máy, thiết bị, vật tư, chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại và phương pháp phân tích, đánh giá, quản lý rủi ro liên quan đến công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động mà người được huấn luyện đang làm;
- Quy trình làm việc an toàn, vệ sinh lao động;
- Kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động liên quan đến công việc của người lao động.
4. Huấn luyện nhóm 4
Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động:
- Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động;
- Kiến thức cơ bản về yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc và phương pháp cải thiện điều kiện lao động;
- Chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên;
- Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh;
- Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân, nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp.
Huấn luyện trực tiếp tại nơi làm việc: Quy trình làm việc và yêu cầu cụ thể về an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
5. Huấn luyện nhóm 5:
* Theo 44/ 2916/ND- CP.
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm:
- Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động;
- Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm có hạu, biện pháp phòng ngừa;
- Phương ohaso cải thiện điều kiện lao động;
- Văn hoá an toàn trong sản xuất kinh doanh.
* Thông tư 19/2016/TT-BYT
Mục đích, ý nghĩa của sơ cấp cứu banđầu.
Những kiến thức cơ bản về sơ cấp cứu ban đầu
- Kiến thức cụ thể về phương pháp sơ cấp cứu ban đầu
- Tiếp cận hiện trường tai nạn theo từng bước để đảm bảo an toàn cho sơ cứu viên, nạn nhân và những người xung quanh.
- Chăm sóc cho nạn nhân theo thứ tự từ tình trạng đe dọa tính mạng đến ít nguy hiểm hơn.
- Cấp cứu điện giật.
- Cấp cứu bỏng.
- Cấp cứu ngạt thở.
- Cấp cứu ngừng tim.
- Cầm máu, băng bó vết thương.
- Cấp cứu tai nạn hóa chất….
- Hồi sức tim phổi
- Kỹ thuật ấn tim ngoài lồng ngực
- Khi nào thì ngưng làm hồi sức tim phổi
6. Huấn luyện nhóm 6:
- Người lao động tham gia mạng lưới an toàn, vệ sinh viên ngoài nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo quy định còn được huấn luyện bổ sung về kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên.
- CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN:
Học viên tham gia khóa học thông qua sát hạch, kiểm tra sẽ được cấp:
- Chứng nhận an toàn lao động với nhóm 1, 2, 5, 6 (thời hạn 2 năm);
- Thẻ an toàn với nhóm 3 (thời hạn 2 năm);
- Sổ theo dõi người thuộc nhóm 4 được huấn luyện.
- LỊCH KHAI GIẢNG:
- HỌC PHÍ:
- Học tại doanh nghiệp (thỏa thuận 2 bên)
- Học tập trung tại trung tâm Huấn Luyện (giá cả tham khảo phụ lục)
Quý cơ quan/doanh nghiệp có nhu cầu tổ chức riêng cho đơn vị xin liên hệ theo số điện thoại: 0908.970.259 (Mr Hoàng)
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC AN TOÀN LAO ĐỘNG:
- Bản sao Chứng minh thư nhân dân không cần công chứng
- Ảnh màu 3×4: 02 chiếc.
- Lưu ý: Trung tâm sẽ phát giấy chứng nhận cho các học viên ngay sau khi khóa học kết thúc. Nếu quý đơn vị có yêu cầu giữ lại giấy chứng nhận, vui lòng thông báo trước cho Ban tổ chức.
- Dàn ý cụ thể từng môn học sẽ được nhận khi đang ký có dấu xác nhận công ty.
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Hotline: 0982.323.815
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
TP HCM, Ngày 03 Tháng 01 Năm 2024
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
TRẦN VĂN HOÀNG
THỜI GIAN MỞ LỚP (LỚP ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN HẰNG THÁNG)
STT | TÊN LỚP | THỜI GIAN HỌC | LẦN ĐẦU | ĐỊNH KỲ |
1 | Lớp quản lý ATLĐ-VSLĐ (nhóm 1) Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt |
Các ngày mỗi tháng (03,04,10,11,17,18) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
2 | Lớp Kỹ thuậtAn toàn Điện: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (01,02,08,09,15,16) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
3 | Lớp An toàn vận hành thiết bị nâng: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt. | Các ngày mỗi tháng (05,06,19,20,26,27) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
4 | Lớp an toàn vận hành thiết hị áp lực: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (06,07,13,14,27,28) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
5 | Lớp huấn luyện nhân viên y tế Nhóm 5: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (08,09,22,23,29,30) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
6 | Lớp huấn luyện an toàn cơ khí: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (07,08,14,15,21,22) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
7 | Lớp an toàn trong xây dựng: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (11,12,18,19,25,26) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
6 | Lớp huấn luyện an toàn hoá chất: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (15,16,22,23,29,30) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
7 | Lớp an toàn xe cơ giới: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (09,10,16,17,30,31) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
8 | Lớp cán bộ an toàn nhóm 2: Tổ chức 03 đợt, 06 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (06-11, 13-18, 20-25) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
9 | Lớp lao động nhóm 4: Tổ chức 03 đợt, 02 ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (09,10,16,17,30,31) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
10 | Lớp an toàn vệ sinh viên nhóm 6: Tổ chức 03 đợt, 01ngày/đợt | Các ngày mỗi tháng (11, 18, 25) | 500.000 đ/hv/đợt | 500.000 đ/hv/đợt |
*FORM MẪU ĐĂNG KÝ KHOÁ HỌC*
STT | HỌ TÊN | NĂM SINH | SỐ CMND | GIỚI TÍNH | QUỐC TỊCH | CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | ĐỔI TƯỢNG | KÝ TÊN |
1 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
2 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
3 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
4 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
5 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
6 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
7 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
8 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
9 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
10 | …… | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |